Ý nghĩa của từ bẽn lẽn là gì:
bẽn lẽn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẽn lẽn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẽn lẽn mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

bẽn lẽn


tt. Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽn lẽn". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bẽn lẽn


tt. Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bẽn lẽn


Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập. | : ''Tính hay '''bẽn lẽn'''.'' | : '''''Bẽn lẽn''' như con gái.'' | : '''''Bẽn lẽn''' như gái mới về nhà chồng. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

bẽn lẽn


có dáng điệu rụt rè, thiếu tự nhiên vì e thẹn hoặc vì chưa quen vẻ mặt bẽn lẽn bẽn lẽn như cô dâu mới về nhà chồng Đồng nghĩa: xẻn lẻn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bẽ bế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa